phòng ngủ đọc tiếng anh là gì
bedroom (/ˈbedruːm/): phòng ngủ. bed (/bed/): giường ngủ. single beds (): giường đơn (cho 1 người ngủ) double beds (): giường đôi (cho 2 người ngủ) bunk beds (): giường tầng. futon (/ˈfuːtɑːn/): giường ngủ kiểu Nhật Bản. pillow (/ˈpɪləʊ/): gối. picture (/ˈpɪktʃər/): bức tranh. nightstand (/ˈnaɪtstænd/):
or a reading room or a room for resting. [] hoặc phòng đọc sách hoặc phòng để nghỉ ngơi. [] or den or a room to rest. [] quán bar và phòng để nghỉ ngơi tất cả các thiết lập đều ấm cúng và thư giãn. [] bars and rooms for resting all the set up is cozy and relaxing.
Phòng tổ chức cán bộ tiếng Anh là gì? Một số ví dụ liên quan tới phòng tổ chức cán bộ trong tiếng Anh. Mỗi đơn vị, tổ chức lại có những phòng, ban khác nhau nhằm quản lý và định hướng phát triển của riêng phòng ban đó cũng như của cả tổ chức. Một trong số này
Từ vựng. Dưới đây là những từ vựng về phòng ngủ phổ biến bạn nên bổ sung vào kho từ vựng của mình. Ngoài cung cấp tên tiếng anh của đồ vật trong phòng ngủ, trong bảng còn phiên âm của từ để giúp bạn phát âm chuẩn hơn. Từ vựng về phòng ngủ. (Bedroom topic
Atm Online Lừa Đảo. Phòng ngủ tiếng Anh gọi là bedroom – chamber Phòng ngủ là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí để làm nơi mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày. Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về phòng ngủ Don’t work, read, watch TV, or use the computer in bed or bedroom. Đừng làm việc, đọc sách, xem ti vi, hoặc sử dụng máy tính trên giường hoặc phòng ngủ. The bedroom is one of the rooms that hold an important position in the house. Phòng ngủ là một trong những căn phòng giữ vị trí quan trọng trong ngôi nhà. You have the usual one bedroom arrangement when you need it. Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó. Change doesn’t necessarily mean change occurs in the bedroom. Sự thay đổi không nhất thiết là thay đổi xảy ra trong phòng ngủ. Một số từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong phòng ngủ mattress nệm flat sheet ga phủ cushion gối tựa lưng bunk bed giường tầng dressing table bàn trang điểm blinds rèm chắn sáng wallpaper giấy dán tường bookcase tủ sách closet tủ quần áo desk bàn, viết mirror gương slippers dép đi trong phòng curtain rèm cửa bedside table bàn nhỏ cạnh giường pillowcase vỏ gối fitted sheet ga bọc giường Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Phòng ngủ tiếng Anh là gì?” Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngõ, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, nhà sàn, vòng xuyến, bùng binh, nhà khách, con sông, bể bơi, cửa hàng đồ cũ, đồn cảnh sát, trường trung học phổ thông, khu rừng, công viên, tiệm bánh pizza, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, cửa hàng từ thiện, cửa hàng bán thuốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ngủ. Nếu bạn chưa biết phòng ngủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Phòng tắm tiếng anh là gì Thủ đô tiếng anh là gì Phường tiếng anh là gì Khu phố tiếng anh là gì Số 30 tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh gọi là bedroom, phiên âm tiếng anh đọc là / Bedroom / đọc đúng tên tiếng anh của phòng ngủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bedroom / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bedroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Phòng ngủ là phòng đặt giường ngủ ở trong nhà và là nơi các bạn nghỉ ngơi. Do diện tích chật hẹp nên một số căn hộ có diện tích nhỏ đôi khi không có phòng ngủ. Khi cần nghỉ ngơi, mọi người sẽ trải đệm ra khu vực trống trong phòng để nằm nghỉ. Từ bedroom là để chỉ chung về phòng ngủ, còn cụ thể phòng ngủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Phòng bếp tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh Ngoài phòng ngủ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Commune / xãBus stop /ˈbʌs ˌstɒp/ điểm dừng chân xe busSwimming pool / ˌpuːl/ bể bơiShowroom / cửa hàng trưng bàySkyscraper / tòa nhà chọc trờiDelicatessen / cửa hàng bán đồ ăn sẵnFence /fens/ hàng ràoPark /pɑːk/ công viênCharity shop / ˌʃɒp/ cửa hàng từ thiệnShed /ʃed/ nhà khoRestaurant / nhà hàngGeneral stores / ˈstɔːr/ cửa hàng tạp hóa quy mô nhỏ hơn bách hóaBus shelter /ˈbʌs nhà chờ xe busDental hospital / / bệnh viện răng hàm mặtClub /klʌb/ câu lạc bộLounge /laʊndʒ/ phòng chờClass /klɑːs/ lớp họcENT hospital / bệnh viện tai mũi họng ENT – ear, nose, throatChildren hospital / bệnh viện nhiLift /lɪft/ thang máyPetrol station / trạm xăng US - gas stationFlorist / cửa hàng bán hoaHotel /həʊˈtel/ khách sạnDIY shop / ˌʃɒp/ cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhàMall /mɔːl/ trung tâm thương mạiCountryside / vùng quêHole /həʊl/ cái hố, cái lỗStationery shop / ʃɒp/ cửa hàng văn phòng phẩmZoo /zuː/ sở thúPet shop /pet ʃɒp/ cửa hàng bán đồ thú cưngCapital / thủ đôValley / thung lũngUniversity / trường đại họcSkatepark / sân trượt patin, trượt vánTheatre / nhà hát US – theater Phòng ngủ tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ngủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là bedroom, phiên âm đọc là / Lưu ý là bedroom để chỉ chung về phòng ngủ chứ không chỉ cụ thể phòng ngủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ngủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bedroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bedroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bedroom ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Liệu bạn có đang thắc mắc phòng ngủ trong tiếng anh là gì? Hãy cùng JES tìm hiểu tất tần tật về từ này nhé. Đầu tiên là cách phát âm cũng như định nghĩa của từ phòng ngủ trong tiếng Anh Tiếng Anh Phát âm Phòng ngủ Bedroom / / Với từ này chúng ta có 2 cách phát âm khác nhau nhưng phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là là giống nhau. Nên bạn có thể lựa chọn một trong 2 cách mà JES cung cấp. Theo định nghĩa của Cambridge thì Bedroom là a room used for sleeping in tức là phòng dành để ngủ. Và Bedroom được sử dụng như một danh từ. Dưới đây là những ví dụ về Bedroom trong câu You can stay in the spare bedroom. Nghĩa tiếng việt Bạn có thể ở trong phòng ngủ rảnh rỗi. We’ve just bought some new bedroom furniture. Nghĩa tiếng việt Chúng tôi vừa mua một số đồ nội thất phòng ngủ mới. Hi vọng với những kiến thức mà JES cung cấp bạn sẽ nâng cao được vốn từ của mình.
Từ điển Việt-Anh phòng Bản dịch của "phòng" trong Anh là gì? vi phòng = en volume_up bulkhead chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI phòng {danh} EN volume_up bulkhead chamber division room stateroom phòng không {tính} EN volume_up anti-aircraft thính phòng {danh} EN volume_up auditorium biên phòng {danh} EN volume_up border guard phòng viên {danh} EN volume_up cabinet Bản dịch VI phòng {danh từ} phòng volume_up bulkhead {danh} phòng volume_up chamber {danh} phòng volume_up division {danh} phòng volume_up room {danh} phòng volume_up stateroom {danh} VI phòng không {tính từ} 1. "súng hoặc hỏa tiễn" phòng không volume_up anti-aircraft {tính} VI thính phòng {danh từ} thính phòng volume_up auditorium {danh} VI biên phòng {danh từ} biên phòng volume_up border guard {danh} VI phòng viên {danh từ} phòng viên volume_up cabinet {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese phía trênphía trên đầuphía trướcphía Đôngphía Đông Namphíchphích cắmphích nước nóngphím đànphò lợi nhuận phòng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này nhé! Phòng ngủ được xem là căn phòng quan trọng nhất trong một ngôi nhà vì đây là nơi ta được thư giãn sau cả ngày dài mệt mỏi. Cũng chính vì vậy, việc học từ vựng về phòng ngủ rất cần thiết khi bạn học tiếng Anh, nhất là tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về phòng ngủ. Đây là những từ vựng được Toomva chọn lọc và định nghĩa sát nhất có thể để bạn dễ dàng học và ghi nhớ, tránh bị nhầm lẫn. Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất 1. Các loại giường - Bed giường nói chung - Headboard tấm ván đầu giường - Divan bed giường có ngăn kéo - Futon bed giường gắn liền đệm có thể gấp gọn - Bunk bed / Mid sleeper giường tầng - Cabin bed giường liền tủ - Camp bed giường gấp - Double bed giường đôi giường rộng cho 2 người - Fourposter bed giường bốn cọc - Shakedown giường tạm - Single bed giường đơn - Trundle bed giường lồng nhau - Canopy bed giường có màn quây quanh - Platform bed giường thấp - Air bed giường hơi - Day bed / Sofa bed giường có dáng như sofa 2. Chăn – ga – gối – đệm – màn - Bed sheet / Bedspread ga trải giường - Blanket chăn / mền - Comforter chăn bông - Cushion gối tựa lưng - Bedclothes / Bedding bộ vỏ chăn, ga, gối - Fitted sheet ga bọc - Flat sheet ga phủ - Duvet cover vỏ bọc chăn bông - Pillowcase vỏ gối - Bolster gối ôm dài - Duvet chăn bông nhẹ - Eiderdown chăn lông vũ - Quilt chăn bông mỏng - Mattress đệm - Mosquito net màn - Pillow gối 3. Nội thất - Bedside table / Night table bàn cạnh đầu giường - Chest of drawers tủ ngăn kéo - Bureau tủ có ngăn kéo và gương - Wardrobe / Closet tủ quần áo - Dresing stool ghế đẩu ngồi trang điểm - Dressing table bàn trang điểm - Bookcase / Bookshelf giá sách 4. Khác - Hairbrush / Comb luợc - Alarm clock đồng hồ báo thức - Jewellery box hộp đựng trang sức - Lamp đèn - Bedside rug thảm lau chân cạnh giường - Air conditioner điều hoà nhiệt độ - Curtain rèm - Blind mành che cửa - Coat stand cây treo quần áo - Hanger móc treo đồ - Mirror gương - Poster áp phích Trên đây là các từ vựng về phòng ngủ trong tiếng Anh thông dụng nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ. Để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà, các bạn hãy đón đọc những bài viết tiếp theo của Toomva nhé! Chúc các bạn học tốt!
Gọi tên tiếng Anh những vật dụng trong nhà bếp [Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 48 Gọi tên tiếng Anh những vật dụng trong nhà bếp [Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 48 Phòng ngủ tiếng Anh là bedroom Phòng ngủ được biết đến là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí là nơi để cho mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nằm nghỉ ngơi, thư giãn sau một ngày làm việc mệt nhọc. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phòng ngủCác mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong phòng ngủ Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phòng ngủ Dưới đây là một số những từ vựng về chủ đề phòng ngủ trong tiếng anh phổ biến chắc bạn sẽ quan tâm. Ngoài cung cấp tên tiếng anh của các đồ vật ở bên trong phòng ngủ, còn có phiên âm của từ để giúp cho các bạn có thể phát âm chuẩn hơn. Mirror – /’mirə/ Gương Dressing table – /´dresiη teibl / Bàn trang điểm Blanket – /’blæɳkit/ Chăn Lamp – /læmp/ Đèn Pillowcase – /’pilou/ /keis/ Vỏ gối Curtain – /’kətn/ Rèm cửa Bed – /bed/ Giường Blinds – /blaindz/ Rèm chắn sáng Flat sheet – /flæt//ʃit/ Ga phủ Cushion – /’kuʃn/ Gối tựa lưng Wardobe – /’wɔdroub/ Tủ quần áo Headboard – /’hedbɔd/ Tấm bảng tại phía đầu giường Bedspread – /’bedspred/ Khăn trải giường Wallpaper – /’wɔl,peipə/ Giấy dán tường Carpet – /’kɑpit/ Thảm Mattress – /’mætris/ Đệm Fitted sheet – /ˈfɪtɪd/ /ʃit/ Ga bọc Pillow – /’pilou/ Cái gối Jewellery box – /’dʤuəlri/ /bɔks/ Hộp chứa đồ trang sức Alarm clock – /ə’lɑm/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức Các mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong phòng ngủ 1. Don’t work, read, watch TV, or use the computer in bed or bedroom. => Tạm dịch Đừng làm việc, đọc sách, xem ti vi, hoặc sử dụng máy tính trên giường hoặc phòng ngủ 2. Change doesn’t necessarily mean change occurs in the bedroom => Tạm dịch Sự thay đổi không nhất thiết là thay đổi xảy ra trong phòng ngủ 3. Humidify the air in the bedroom and rubbing a few drops of eucalyptus or olbas oil into the pillowcase to help clear the nose. => Tạm dịch Làm ẩm không khí trong phòng ngủ và thoa vài giọt dầu khuynh diệp hoặc dầu olbas vào áo gối để giúp thông mũi. 4. You have the usual one bedroom arrangement when you need it. => Tạm dịch Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó Bên trên là toàn bộ những thông tin chia sẻ về phòng ngủ tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó còn có thêm các từ vựng liên quan đến phòng ngủ, và một số ví dụ để bạn hình dung rõ hơn. Hy vọng những chia sẻ trên của Obieworld hữu ích cho bạn, chúc bạn học từ vựng tiếng anh hiệu quả. Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG Địa chỉ 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM Hotline 0933834369 Website Facebook Twitter Pinterest Linkedin Youtube xaydungsg Mạng Social khác webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb Xem thêm webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
phòng ngủ đọc tiếng anh là gì